LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
TÌM KIẾM
chuyên mục
PHƯƠNG CHÂM SINH HOẠT VÀ HỌC TẬP CỦA COMA2 ENGLISH CLUB
Simple present: Hiện tại đơn
Với động từ tobe ở hiện tại đơn (am, is, are)
(+) S + (am, is, are) + ….
(-) S + (am, is, are) + not +….
(?) (am, is, are) + S + …?
Với động từ thường (Regular Verb)
(+) S + V(s, es) + ….
(-) S + don’t/ doesn’t + V +… (Doesn’t – ngôi 3 số ít, don’t còn lại)
(?) Do/Does + S+ V+…? (Does – ngôi 3 số ít, do với ngôi còn lại)
WH + do/does + S+ V+…?
Note: Khi đặt câu khẳng định:
+ Nếu chủ ngữ là ngôi 3 số ít ( he, she, it, tên riêng…) và động từ thường trong câu kết thúc là các chữ cái: s, sh, ch, x, o thì thêm es , còn động từ kết thúc bằng “y” trước đó là phụ âm thì đổi “y” thành “i+es”
Các TH động từ thường còn lại thì thêm s
+ Nếu chủ ngữ là các ngôi còn lại (I, you, we, they, its) thì động từ thường giữ nguyên.
Khi nào sử dụng thì này: Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, hành động lặp đi lặp lại
Dấu hiệu:
1. Xuất hiện 1 trong 7 trạng từ chỉ tần suất: Always, Often, Usually, Sometime, Rarely, Never, Occasionally
2. Số lần(time): once, twice, còn từ 3,4,5…+ a đơn vị thời gian
3. Every + unit of time/ morning/ day/week/month/year
4. Diễn tả sở thích yêu, ghét chung chung, nơi ở, nơi làm việc lâu dài
5. Diễn tả hành động đúng trong thời gian dài hoặc 1 chân lý hiển nhiên.
6. Nói về giờ: What time is it? / What the time?
Trả lời 3 cách: It’s + giờ + o’clock
Nếu kém bao nhiêu thì : phút + to + giờ
Nếu là hơn bao nhiêu thì: phút + past + giờ
Simple past: Quá khứ đơn
(+) S+ V-ed+…
Ex: She went to the supermarket yesterday evening.
(-) S+ didn’t+ V (nguyên thể) +…
Trong TA một câu không bao giờ có 2 động từ cùng được chia. Ở trên cũng vậy trợ động từ đã chia rồi thì động từ chính giữ nguyên thể.
Ex: He didn’t forget his darling.
(?) Did+ S+ V(nguyên thể) +…?
WH + do/does + S+ V+…?
Did you kiss her yesterday evening?
Khi nào dùng: Thì này diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, kết quả k còn liên quan đến hiện tại.
Dấu hiệu chia V ở thì này là trong câu có chứa các từ: ago, yesterday, last time, last week, last month, last year…
CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH COMA2 GIAO LƯU CÙNG 2 BẠN ĐẾN TỪ PHILIPPINES NGÀY 17/NOV/2015
13 QUY TẮC TRỌNG ÂM
Nếu áp dụng thành thạo thì SPEAKING sẽ không còn là vấn đề nan giải.
QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…
Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, and ‘happen, ‘offer, ‘open…
QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…
Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…
QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…
Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, …
QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be’come, under’stand,
QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self …
QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, – eer, -ese, -ique, -esque, -ain.
Ex: ag’ree, volun’teer, Vietna’mese, re’tain, main’tain, u’nique, pictu’resque, engi’neer…
Ngoại lệ: com’mittee, ‘coffee, em’ployee…